Để đảm bảo hoạt động hiệu quả và tuổi thọ máy lạnh, việc bảo dưỡng và sửa chữa định kỳ là cần thiết. Tuy nhiên, việc tìm hiểu về bảng giá sửa chữa máy lạnh có thể là một nhiệm vụ mất thời gian và khó khăn.
Để giúp bạn có cái nhìn tổng quan về bảng giá sửa chữa máy lạnh, chúng tôi đã tổng hợp và cập nhật bảng giá sửa chữa máy lạnh mới nhất năm 2023.
Sửa chữa định kỳ máy lạnh không chỉ giúp duy trì hiệu suất làm lạnh tối ưu, mà còn mang lại nhiều lợi ích khác:
Phụ Tùng Thay Thế |
Công Suất |
HP |
Đơn Giá |
DÀN LẠNH |
Sửa mất nguồn, chập/hở mạch |
1 – 2 |
380.000 – 580.000 |
Sửa board dàn lạnh (mono) |
1 – 2 |
480.000 – 680.000 |
|
Sửa board dàn lạnh (inverter) |
1 – 2 |
680.000 – 1150.000 |
|
Thay cảm biến to phòng/dàn |
1 – 2 |
480.000 – 680.000 |
|
Thay mắt nhận tín hiệu |
1 – 2 |
480.000 – 680.000 |
|
Thay mô tơ lá đảo gió |
1 – 2 |
360.000 – 460.000 |
|
Thay tụ quạt dàn lạnh |
1 – 2 |
380.000 – 480.000 |
|
Thay stato dàn lạnh |
1 – 2 |
400.000 – 500.000 |
|
Thay mô tơ quạt dàn lạnh (AC) |
1 – 2 |
780.000 – 1tr3 |
|
Thay mô tơ quạt dàn lạnh (DC) |
1 – 2 |
980.000 – 1tr4 |
|
Sửa chảy nước, đọng sương |
1 – 2 |
320.000 – 380.000 |
|
Sửa xì dàn lạnh (hàn) |
1 – 2 |
780.000 – 980.000 |
|
Sửa nghẹt dàn (tháo dàn) |
1 – 2 |
440.000 – 640.000 |
|
Thay quạt (lồng sóc) |
1 – 2 |
440.000 – 640.000 |
|
DÀN NÓNG |
Sửa board dàn nóng (inverter) |
1 – 2 |
740.000 – 940.000 |
Thay tụ quạt dàn nóng |
1 – 2 |
440.000 – 490.000 |
|
Thay tụ ( Kapa đề block) |
1 – 2 |
480.000 – 580.000 |
|
Thay stator quạt dàn nóng |
1 – 2 |
620.000 – 720.000 |
|
Thay cánh quạt dàn nóng |
1 – 2 |
480.000 – 680.000 |
|
Thay mô tơ quạt dàn nóng |
1 – 2 |
680.000 – 880.000 |
|
Sửa xì dàn nóng (hàn) |
1 – 2 |
680.000 – 980.000 |
|
Thay rơ le bảo vệ block (tẹc mít) |
1 – 2 |
480.000 – 580.000 |
|
Thay terminal nối 3 chân block |
1 – 2 |
380.000 – 480.000 |
|
Thay bộ dây nối 3 chân lock |
1 – 2 |
380.000 – 480.000 |
|
Thay khởi động từ (contactor) |
1 – 2 |
880.000 – 1.000.000 |
|
Thay block máy lạnh |
1 – 2 |
Liên hệ |
|
HỆ THỐNG |
Sửa nghẹt đường thoát nước |
1 – 2 |
140.000 – 320.000 |
Thay gen cách nhiệt + si |
1 – 2 |
60.000 – 100.000 |
|
Thay bơm thoát nước rời |
1 – 2 |
1.400.000 – 1.900.000 |
|
Nạp ga toàn bộ – R22 (mono) |
1 |
380.000 – 580.000 |
|
1.5 |
480.000 – 580.000 |
||
2 |
580.000 – 680.000 |
||
Nạp ga toàn bộ – 410A (inverter) |
1 |
680.000 – 780.000 |
|
1.5 |
780.000 – 880.000 |
||
2 |
780.000 – 980.000 |
LƯU Ý: Đây là mức chi phí tham khảo giúp quý khách dự trù trước chi phí khi sửa máy lạnh. Trong điều kiện thực tế thì việc sửa máy lạnh sẽ phụ thuộc vào những yếu tố như:
Trên đây là bảng giá sửa chữa máy lạnh cập nhật mới nhất năm 2023 tại Điện Máy Kim Tín Phát, nhằm giúp bạn có cái nhìn tổng quan về chi phí sửa chữa máy lạnh. Để đảm bảo chất lượng dịch vụ và bảo dưỡng tốt cho máy lạnh của bạn, hãy lựa chọn những đơn vị sửa chữa máy lạnh uy tín và chuyên nghiệp.
Thông tin liên hệ
CTY TNHH TM DV ĐT KIM TÍN PHÁT
Địa chỉ : 180 Đường Số 1, KP Ông Nhiêu, Phường Long Trường, Tp Thủ Đức
Điện thoại : 0848171979 - 0845171979
MST : 0315326284
E-Mail : dienmaykimtinphat12@gmail.com
Facebook : SỬA ĐIỆN MÁY KIM TÍN PHÁT
ĐÁNH GIÁ SẢN PHẨM